Đăng ký

100 cụm động từ căn bản nhất



1. Food and Drinks
eat out: ra ngoài ăn
eat up: ăn hết
dig in: ăn ngon lành
knock back sth: uống liền một hơi
pig out (on sth): ăn ngấu nghiến
cut back on sth: ăn ít đi
cut out sth: cai không ăn nữa
chop up sth: cắt, thái
whip sth up: nấu nhanh một món
warm up sth: hâm nóng

2. Shopping
line up: xếp hàng
put on sth: mặc lên người
try on sth: mặc thử
take off sth: cởi ra
try out sth: dùng thử
shop around: đi khảo giá
ring up sth: tính tiền
pay for sth: thanh toán
sell out: bán hết hàng
turn down: từ chối

3. Education
take up sth: bắt đầu học
write sth down: ghi chép lại
look sth up: tìm kiếm thông tin
go over sth: ôn luyện
read up sth: nghiên cứu
hand up: phát
hand in: nộp lại
fall behind: tụt lại phía sau
catch up with sb: bắt kịp với ai
drop out: bỏ học

4. Work
carry out sth: tiến hành
take over sth: tiếp quản
slack off: xong việc
knuckle down: làm việc nghiêm túc
knock off: xong việc
hand in: nộp
call off sth: hủy bỏ
burn out: mệt moi vì công việc
take on sb: tuyển dụng
lay off sb: sa thải

5. Family
(be) named after: được đặt tên theo
take after sb: giống ai
look after sb: chăm sóc
get together: tụ họp
look up to sb: kính trọng
bring sb up: nuôi nấng
grow up: lớn lên, trưởng thành
get along (well): hòa thuận
fall out with sb: mâu thuẫn, xung đột
split up: li thân li hôn

6. Relationship
check out sb: để ý tới
hit on b: tán tỉnh
chat sb up: bắt chuyện
ask sb out: tụ họp
fall for sb: phải lòng
cheat on sb: ngoại tình
make up: làm lành
get back together: quay lại với nhau
break up (with sb): chia tay
split up: li thân, li hôn

7. Health
come down with sth: mắc bệnh gì
break out: (bệnh) bùng phát
(be) run over: bị xe đâm
throw up: nôn mửa
fight off sth: chống chọi (bệnh)
pass out: ngất xỉu
come to: tỉnh lại
come round: tỉnh lại
get over sth: khỏi bệnh
pass away: qua đời

8. Telephone
pick up: bắt máy
speak up: nói lớn tiếng hơn
get through to sb: liên lạc với ai
hang on: chờ máy
hold on: chờ máy
put sb through: chuyển máy
hang up: cúp máy
break up: không nghe rõ
cut off: bị gián đoạn
call back: gọi lại

9. Driving
get in: vào xe
drive off: lái xe đi
speed up: tăng tốc độ
pick sb up: đón ai
pull in: tấp vào lề đường
pull put: rời khỏi lề đường
run into sth: đâm vào
knock sth down: đâm ngã
fill up: đổ xăng

10. Travel
get away: đi du lịch
set off: (chuyến đi) bắt đầu
see sb off: tiễn ai
get on sth: lên (phương tiện)
get off sth: xuống (phương tiện)
take off: cất cánh
touch down: hạ cánh
drop sb off: cho ai xuống xe
check in: nhận phòng
check out: trả phòng





Share on Google Plus

Giới thiệu Unknown

Trung tâm Anh ngữ và Bồi dưỡng văn hóa Aone trực thuộc Công ty cổ phần giải pháp tổng hợp Aone, cung cấp các khóa học tiếng Anh với sự hướng dẫn của Giáo viên nước ngoài; bồi dưỡng học sinh các môn Toán, Lý, Hóa khối Trung học phổ thông và các khóa kỹ năng mềm do những Chuyên gia hàng đầu trực tiếp giảng dạy.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét